Cơ sở vật chất - ngôn ngữ ngành tiếng Trung Quốc
Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy: (5)
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 10 phòng (tổng diện tích: 1.600 m2);
- Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 04 phòng, xưởng (tổng diện tích: 546 m2).
- Phòng thí nghiệm, cơ sở sản xuất thử nghiệm: 0 phòng, cơ sở (tổng diện tích: 0 m2).
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy: Báo cáo thiết bị, dụng cụ đào tạo hiện có theo từng phòng, xưởng (6)
- Phòng học lý thuyết:
TT |
Tên thiết bị, |
Đơn vị tính |
số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo |
Ghi chú (8) |
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) |
Cơ sở có |
||||
1 |
Bàn, ghế dùng cho giáo viên |
Bộ |
|
10 |
|
2 |
Bàn, ghế dùng cho học sinh |
Bộ |
|
150 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
|
10 |
|
4 |
Máy chiếu |
Cái |
|
10 |
|
5 |
Bảng di động |
Cái |
|
10 |
|
6 |
Đài đĩa CD |
Cái |
|
10 |
|
7 |
Đầu đĩa |
Cái |
|
10 |
|
8 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
10 |
|
9 |
Bộ học liệu điện tử |
Cái |
|
10 |
|
10 |
Màn hình hiển thị |
Cái |
|
10 |
|
11 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
10 |
|
12 |
Thiết bị cho học sinh |
Cái |
|
150 |
|
13 |
Khối thiết bị điều khiển của giáo viên |
Cái |
|
10 |
|
14 |
Phụ kiện dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và kết nối tín hiệu giữa các thiết bị |
Cái |
|
150 |
|
15 |
Ti vi |
Cái |
|
10 |
|
16 |
Tăng âm + Loa + Micro |
Cái |
|
10 |
|
17 |
Phần mềm quản lý lớp và bài giảng |
Cái |
|
01 |
|
- Phòng học thực hành tiếng Trung Quốc cơ bản 1:
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo |
Đơn vị tính |
số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo |
Ghi chú (8) |
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) |
Cơ sở có |
||||
1 |
Bàn, ghế dùng cho giáo viên |
Bộ |
|
02 |
|
2 |
Bàn, ghế dùng cho học sinh |
Bộ |
|
70 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
|
70 |
|
4 |
Máy chiếu |
Cái |
|
02 |
|
5 |
Bảng di động |
Cái |
|
02 |
|
6 |
Đài đĩa CD |
Cái |
|
02 |
|
7 |
Đầu đĩa |
Cái |
|
02 |
|
8 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
02 |
|
9 |
Bộ học liệu điện tử |
Cái |
|
02 |
|
10 |
Màn hình hiển thị |
Cái |
|
70 |
|
11 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
02 |
|
12 |
Thiết bị cho học sinh |
Cái |
|
70 |
|
13 |
Khối thiết bị điều khiển của giáo viên |
Cái |
|
02 |
|
14 |
Phụ kiện dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và kết nối tín hiệu giữa các thiết bị |
Cái |
|
70 |
|
15 |
Ti vi |
Cái |
|
02 |
|
16 |
Tăng âm + Loa + Micro |
Cái |
|
02 |
|
17 |
Phần mềm quản lý lớp và bài giảng |
Cái |
|
02 |
|
18 |
Phần mềm soạn thảo |
Cái |
|
02 |
|
19 |
Phần mềm trình chiếu |
Cái |
|
02 |
|
20 |
Máy in |
Cái |
|
02 |
|
21 |
Thiết bị kết nối internet |
Cái |
|
70 |
|
22 |
Server + hệ thống mạng |
Cái |
|
02 |
|
23 |
Phần mềm phổ biến |
Cái |
|
02 |
|
24 |
Thiết bị quay video |
Cái |
|
02 |
|
24 |
Bảng di động |
Cái |
|
02 |
|
25 |
Giá đỡ treo bài |
Cái |
|
02 |
|
- Phòng học thực hành tiếng Trung Quốc cơ bản 2:
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo |
Đơn vị tính |
số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo |
Ghi chú (8) |
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) |
Cơ sở có |
||||
1 |
Bàn, ghế dùng cho giáo viên |
Bộ |
|
02 |
|
2 |
Bàn, ghế dùng cho học sinh |
Bộ |
|
70 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
|
70 |
|
4 |
Máy chiếu |
Cái |
|
02 |
|
5 |
Bảng di động |
Cái |
|
02 |
|
6 |
Đài đĩa CD |
Cái |
|
02 |
|
7 |
Đầu đĩa |
Cái |
|
02 |
|
8 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
02 |
|
9 |
Bộ học liệu điện tử |
Cái |
|
02 |
|
10 |
Màn hình hiển thị |
Cái |
|
70 |
|
11 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
01 |
|
12 |
Thiết bị cho học sinh |
Cái |
|
70 |
|
13 |
Khối thiết bị điều khiển của giáo viên |
Cái |
|
02 |
|
14 |
Phụ kiện dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và kết nối tín hiệu giữa các thiết bị |
Cái |
|
70 |
|
15 |
Ti vi |
Cái |
|
02 |
|
16 |
Tăng âm + Loa + Micro |
Cái |
|
02 |
|
17 |
Phần mềm quản lý lớp và bài giảng |
Cái |
|
02 |
|
18 |
Phần mềm soạn thảo |
Cái |
|
02 |
|
19 |
Phần mềm trình chiếu |
Cái |
|
02 |
|
20 |
Máy in |
Cái |
|
02 |
|
21 |
Thiết bị kết nối internet |
Cái |
|
70 |
|
22 |
Server + hệ thống mạng |
Cái |
|
02 |
|
23 |
Phần mềm phổ biến |
Cái |
|
02 |
|
24 |
Thiết bị quay video |
Cái |
|
04 |
|
24 |
Bảng di động |
Cái |
|
02 |
|
25 |
Giá đỡ treo bài |
Cái |
|
02 |
|
- Phòng học thực hành tiếng Trung Quốc nâng cao 1:
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo |
Đơn vị tính |
số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo |
Ghi chú (8) |
|
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) |
Cơ sở có |
||||
1 |
Bàn, ghế dùng cho giáo viên |
Bộ |
|
02 |
|
2 |
Bàn, ghế dùng cho học sinh |
Bộ |
|
70 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
|
70 |
|
4 |
Máy chiếu |
Cái |
|
02 |
|
5 |
Bảng di động |
Cái |
|
02 |
|
6 |
Đài đĩa CD |
Cái |
|
02 |
|
7 |
Đầu đĩa |
Cái |
|
02 |
|
8 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
02 |
|
9 |
Bộ học liệu điện tử |
Cái |
|
02 |
|
10 |
Màn hình hiển thị |
Cái |
|
70 |
|
11 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
Cái |
|
02 |
|
12 |
Thiết bị cho học sinh |
Cái |
|
70 |
|
13 |
Khối thiết bị điều khiển của giáo viên |