Cơ sở vật chất - ngôn ngữ ngành tiếng Trung Quốc

01
01
'70

Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy: (5)

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 10 phòng (tổng diện tích: 1.600 m2);

- Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 04 phòng, xưởng (tổng diện tích: 546 m2).

- Phòng thí nghiệm, cơ sở sản xuất thử nghiệm: 0 phòng, cơ sở (tổng diện tích: 0 m2).

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy: Báo cáo thiết bị, dụng cụ đào tạo hiện có theo từng phòng, xưởng (6)

- Phòng học lý thuyết:

TT

Tên thiết bị,
dụng cụ đào tạo

Đơn vị tính

số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo

Ghi chú (8)

Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7)

Cơ sở có

1

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Bộ

 

10

 

2

Bàn, ghế dùng cho học sinh

Bộ

 

150

 

3

Máy vi tính

Bộ

 

10

 

4

Máy chiếu

Cái

 

10

 

5

Bảng di động

Cái

 

10

 

6

Đài đĩa CD

Cái

 

10

 

7

Đầu đĩa

Cái

 

10

 

8

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

10

 

9

Bộ học liệu điện tử

Cái

 

10

 

10

Màn hình hiển thị

Cái

 

10

 

11

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

10

 

12

Thiết bị cho học sinh

Cái

 

150

 

13

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Cái

 

10

 

14

Phụ kiện dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và kết nối tín hiệu giữa các thiết bị

Cái

 

150

 

15

Ti vi

Cái

 

10

 

16

Tăng âm + Loa + Micro

Cái

 

10

 

17

Phần mềm quản lý lớp và bài giảng

Cái

 

01

 

 

 

- Phòng học thực hành tiếng Trung Quốc cơ bản 1:

TT

Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo

Đơn vị tính

số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo

Ghi chú (8)

Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7)

Cơ sở có

1

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Bộ

 

02

 

2

Bàn, ghế dùng cho học sinh

Bộ

 

70

 

3

Máy vi tính

Bộ

 

70

 

4

Máy chiếu

Cái

 

02

 

5

Bảng di động

Cái

 

02

 

6

Đài đĩa CD

Cái

 

02

 

7

Đầu đĩa

Cái

 

02

 

8

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

02

 

9

Bộ học liệu điện tử

Cái

 

02

 

10

Màn hình hiển thị

Cái

 

70

 

11

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

02

 

12

Thiết bị cho học sinh

Cái

 

70

 

13

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Cái

 

02

 

14

Phụ kiện dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và kết nối tín hiệu giữa các thiết bị

Cái

 

70

 

15

Ti vi

Cái

 

02

 

16

Tăng âm + Loa + Micro

Cái

 

02

 

17

Phần mềm quản lý lớp và bài giảng

Cái

 

02

 

18

Phần mềm soạn thảo

Cái

 

02

 

19

Phần mềm trình chiếu

Cái

 

02

 

20

Máy in

Cái

 

02

 

21

Thiết bị kết nối internet

Cái

 

70

 

22

Server + hệ thống mạng

Cái

 

02

 

23

Phần mềm phổ biến

Cái

 

02

 

24

Thiết bị quay video

Cái

 

02

 

24

Bảng di động

Cái

 

02

 

25

Giá đỡ treo bài

Cái

 

02

 

 

- Phòng học thực hành tiếng Trung Quốc cơ bản 2:

TT

Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo

Đơn vị tính

số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo

Ghi chú (8)

Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7)

Cơ sở có

1

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Bộ

 

02

 

2

Bàn, ghế dùng cho học sinh

Bộ

 

70

 

3

Máy vi tính

Bộ

 

70

 

4

Máy chiếu

Cái

 

02

 

5

Bảng di động

Cái

 

02

 

6

Đài đĩa CD

Cái

 

02

 

7

Đầu đĩa

Cái

 

02

 

8

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

02

 

9

Bộ học liệu điện tử

Cái

 

02

 

10

Màn hình hiển thị

Cái

 

70

 

11

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

01

 

12

Thiết bị cho học sinh

Cái

 

70

 

13

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Cái

 

02

 

14

Phụ kiện dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và kết nối tín hiệu giữa các thiết bị

Cái

 

70

 

15

Ti vi

Cái

 

02

 

16

Tăng âm + Loa + Micro

Cái

 

02

 

17

Phần mềm quản lý lớp và bài giảng

Cái

 

02

 

18

Phần mềm soạn thảo

Cái

 

02

 

19

Phần mềm trình chiếu

Cái

 

02

 

20

Máy in

Cái

 

02

 

21

Thiết bị kết nối internet

Cái

 

70

 

22

Server + hệ thống mạng

Cái

 

02

 

23

Phần mềm phổ biến

Cái

 

02

 

24

Thiết bị quay video

Cái

 

04

 

24

Bảng di động

Cái

 

02

 

25

Giá đỡ treo bài

Cái

 

02

 

 

 

- Phòng học thực hành tiếng Trung Quốc nâng cao 1:

Từ khóa:

TT

Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo

Đơn vị tính

số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo

Ghi chú (8)

Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7)

Cơ sở có

1

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Bộ

 

02

 

2

Bàn, ghế dùng cho học sinh

Bộ

 

70

 

3

Máy vi tính

Bộ

 

70

 

4

Máy chiếu

Cái

 

02

 

5

Bảng di động

Cái

 

02

 

6

Đài đĩa CD

Cái

 

02

 

7

Đầu đĩa

Cái

 

02

 

8

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

02

 

9

Bộ học liệu điện tử

Cái

 

02

 

10

Màn hình hiển thị

Cái

 

70

 

11

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Cái

 

02

 

12

Thiết bị cho học sinh

Cái

 

70

 

13

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên